Xem năm sinh con tốt hợp tuổi chồng tuổi Kỷ Dậu 1969 và vợ 1973
Bố hoặc mẹ Kỷ Dâu 1969 thì sinh con năm mấy sẽ phù hợp vận mệnh cho con nhất . Sau đây là những bài tổng hợp năm sinh hiệu quả nhất cho bố hoặc mẹ Kỷ Dậu .
Năm sinh dự kiến 2017
Năm sinh của bố: 1969
Năm âm lịch: Kỷ Dậu
Niên mệnh:Thổ – Đại dịch Thổ (Ðất vườn rộng)
Năm sinh của mẹ: 1973
Năm âm lịch: Quý Sửu
Niên mệnh: Mộc – Tang thạch Mộc (Gỗ dâu)
Năm sinh dự kiến của con: 2017
Năm âm lịch: Đinh Dậu
Niên mệnh: Hoả – Sơn hạ Hoả ( Lửa chân núi)
Phân tích cát hung:
1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Hoả, bố là Thổ, mẹ là Mộc, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Mộc tương sinh với Hoả của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4
2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Đinh, bố là Kỷ, mẹ là Quý, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ là Quý tương khắc với Đinh của con, không tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Dậu, bố là Dậu, mẹ là Sửu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ là Sửu tương hợp với Dậu của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 7/10
Bạn có thể sinh con hợp với bố và mẹ dù ở mức bình thường
Năm sinh dự kiến 2018
Năm sinh của bố: 1969
Năm âm lịch: Kỷ Dậu
Niên mệnh:Thổ – Đại dịch Thổ (Ðất vườn rộng)
Năm sinh của mẹ: 1973
Năm âm lịch: Quý Sửu
Niên mệnh: Mộc – Tang thạch Mộc (Gỗ dâu)
Năm sinh dự kiến của con: 2018
Năm âm lịch: Mậu Tuất
Niên mệnh: Mộc – Bình địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
Phân tích cát hung:
1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Mộc, bố là Thổ, mẹ là Mộc, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ không sinh không khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4
2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Mậu, bố là Kỷ, mẹ là Quý, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ là Quý tương sinh với Mậu của con, rất tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2
3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Tuất, bố là Dậu, mẹ là Sửu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 3/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.
Năm sinh dự kiến 2019
Năm sinh của bố: 1969
Năm âm lịch: Kỷ Dậu
Niên mệnh:Thổ – Đại dịch Thổ (Ðất vườn rộng)
Năm sinh của mẹ: 1973
Năm âm lịch: Quý Sửu
Niên mệnh: Mộc – Tang thạch Mộc (Gỗ dâu)
Năm sinh dự kiến của con: 2019
Năm âm lịch: Kỷ Hợi
Niên mệnh: Mộc – Bình địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
Phân tích cát hung:
1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Mộc, bố là Thổ, mẹ là Mộc, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ không sinh không khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4
2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Kỷ, bố là Kỷ, mẹ là Quý, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ là Quý tương khắc với Kỷ của con, không tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Hợi, bố là Dậu, mẹ là Sửu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 2/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.
Năm sinh dự kiến 2020
Năm sinh của bố: 1969
Năm âm lịch: Kỷ Dậu
Niên mệnh:Thổ – Đại dịch Thổ (Ðất vườn rộng)
Năm sinh của mẹ: 1973
Năm âm lịch: Quý Sửu
Niên mệnh: Mộc – Tang thạch Mộc (Gỗ dâu)
Năm sinh dự kiến của con: 2020
Năm âm lịch: Canh Tí
Niên mệnh: Thổ – Bích thượng Thổ (Ðất trên vách)
Phân tích cát hung:
1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Thổ, bố là Thổ, mẹ là Mộc, như vậy:
Ngũ hành của bố không sinh không khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ là Mộc tương khắc với Thổ của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4
2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Canh, bố là Kỷ, mẹ là Quý, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Tí, bố là Dậu, mẹ là Sửu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ là Sửu tương hợp với Tí của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 4/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.
Năm sinh dự kiến 2021
Năm sinh của bố: 1969
Năm âm lịch: Kỷ Dậu
Niên mệnh:Thổ – Đại dịch Thổ (Ðất vườn rộng)
Năm sinh của mẹ: 1973
Năm âm lịch: Quý Sửu
Niên mệnh: Mộc – Tang thạch Mộc (Gỗ dâu)
Năm sinh dự kiến của con: 2021
Năm âm lịch: Tân Sửu
Niên mệnh: Thổ – Bích thượng Thổ (Ðất trên vách)
Phân tích cát hung:
1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Thổ, bố là Thổ, mẹ là Mộc, như vậy:
Ngũ hành của bố không sinh không khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ là Mộc tương khắc với Thổ của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4
2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Tân, bố là Kỷ, mẹ là Quý, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Sửu, bố là Dậu, mẹ là Sửu, như vậy:
Địa Chi của bố là Dậu tương hợp với Sửu của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 4/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.
Năm sinh dự kiến 2022
Năm sinh của bố: 1969
Năm âm lịch: Kỷ Dậu
Niên mệnh:Thổ – Đại dịch Thổ (Ðất vườn rộng)
Năm sinh của mẹ: 1973
Năm âm lịch: Quý Sửu
Niên mệnh: Mộc – Tang thạch Mộc (Gỗ dâu)
Năm sinh dự kiến của con: 2022
Năm âm lịch: Nhâm Dần
Niên mệnh: Kim – Bạch Kim (Bạch kim)
Phân tích cát hung:
1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Kim, bố là Thổ, mẹ là Mộc, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Mộc tương khắc với Kim của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Nhâm, bố là Kỷ, mẹ là Quý, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Dần, bố là Dậu, mẹ là Sửu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 4/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.